ĐĂNG KÝ HỌC & THI CHỨNG CHỈ
(Chúng tôi đã giúp hơn 100.000 học viên nhanh chóng có chứng chỉ. Và giờ, đến lượt bạn … )
ƯU ĐÃI GIẢM 15% LỆ PHÍ DÀNH CHO 50 NGƯỜI ĐĂNG KÝ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ NGAY VÌ SỐ LƯỢNG CÓ HẠN
Bạn đang cần luyện thi Chứng chỉ Tin học theo TT 03/2014 và Chứng chỉ tiếng anh Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc 1,2,3,4,5,6. Khung tham chiếu Châu Âu A1-A2, B1-B2, C1-C2 theo TT01/2014/TT-BGDĐT và TT23/2017/TT-BGDĐT
Đối với các bạn bận rộn, đã đi làm không có nhiều thời gian và muốn tham gia khóa học cấp tốc với phương pháp học: Trọng tâm – hiệu quả – rút ngắn – đảm bảo kết quả kỳ thi. Trung tâm ngoại ngữ PTA – thấu hiểu và Cam kết đầu ra cho học viên với Chất lượng:
Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội | ĐH Vinh | ĐH Sư Phạm HCM |
Đại học Hà Nội | ĐH ngoại ngữ – ĐH Huế | ĐH Cần Thơ |
Đại học Sư phạm Hà Nội | ĐH Tây Nguyên | ĐH Sài Gòn |
Học Viện An Ninh | ĐH ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng | ĐH Ngân hàng HCM |
Học viện báo chí tuyên truyền | ĐH Quy Nhơn | ĐH Trà Vinh |
ĐH Thái Nguyên | ĐH Văn Lang | |
|
Ngoài chứng chỉ ngoại ngữ khung 6 bậc, các bạn có thể tham khảo lịch ôn thi khung tham chiếu châu âu bởi các hội đồng quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận
Khung NLNN 6 bậc (Vstep) | Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR) | IELTS
(British Council/ IDP Education cấp) |
TOEIC
(ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) | TOEFL CBT (ETS cấp) | TOEFL IBT (ETS cấp) | Cambridge English (Cambridge cấp) |
6 | C2 | 8.5 – 9.0 | 910 | 600 | 250 | 96 – 120 | 200 – 230 (CPE) |
5 | C1 | 7.0 -8.0 | 850 | 550 | 213 | 79 – 95 | 180 – dưới 200 (CAE) |
4 | B2 | 5.5 – 6.5 | 600 | 500 | 173 | 46 – 78 | 160 – dưới 180 (FCE) |
3 | B1 | 4.0 – 5.0 | 450 | 450 | 133 | 30 – 45 | 140 – dưới 160 (PET) |
2 | A2 | 3.0 – 3.5 | 400 | 400 | 96 | 20 – 29 | 120 – dưới 140 (KET) |
1 | A1 | 1.0 – 2.5 | 255 | 347 | 60 | 19 | 80 – dưới 120 |
(Chúng tôi đã giúp hơn 100.000 học viên nhanh chóng có chứng chỉ. Và giờ, đến lượt bạn … )
ƯU ĐÃI GIẢM 15% LỆ PHÍ DÀNH CHO 50 NGƯỜI ĐĂNG KÝ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ NGAY VÌ SỐ LƯỢNG CÓ HẠN