This/That và These /Those
(Đại từ Chỉ định và Hình thức Sở hữu)
- Chúng ta thường dùng ‘s ( đại tư sở hữu possessive case) khi làm chủ là người (people) hay động vật (animal). Nơi chốn (places) hay thời gian (time).
Ví dụ (ex): the manager’s office (phòng giám đốc) không nói the office of the manager (phòng giám đốc).
Ex: Mr. Hai’s daughter ( Con gái của ông Hải)
The cat’s tail (cái đuôi con mèo)
A policeman’s hat (chiếc mũ của cảnh sát)
Còn khi làm chủ là danh từ chỉ vật (things), ta thường dùng cấu trúc “…..of….”
Ex: the door of the room (cửa phòng) không nói the room’s door
The begginning of the storry (phần mở đầu của câu chuyện) không nói the story’s beginning
Đôi khi chúng ta cũng có thể dùng ‘s khi cái làm chủ là một vật:
Ex: the book’s title (tiêu đề của quyển sách) hoặc the title of the book.
- Thông thường cũng có thể dùng ‘s khi cái làm chủ, sở hữu chủ là một tổ chức hoặc một nhóm người. Vậy, bạn có thể nói:
Ex: – the government’s decision hoặc the decision of the government.
(quyết định của chính phủ)
-the company’s success hoặc the success of the company
(sự thành công của công ty)
- Khi chúng ta nói về việc sở hữu. chúng ta dùng động từ “belong to” (thuộc về) và các tính từ sở hữu, đại từ sở hữu:
Ex:
I
(tôi |
belong to
thuộc về |
the NgoainguPTA Centre.
Trung tâm ngoại ngữ PTA) |
You
(bạn ấy |
belong to
thuộc về |
the Hà Nội football club.
Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội) |
We
(Chúng tôi |
belong
thuộc về |
the ngoainguPTA Centre.
trung tâm ngoại ngữ pta |
They
(Họ |
belong
thuộc về |
my friend.
bạn tôi |
She
(cô ấy |
belongs to
thuộc về |
his wife.
Vợ anh ấy) |
He
(anh ấy |
belongs to
thuộc về |
Her husband.
Chồng cô ấy. |
It
(Nó |
belongs to
thuộc về |
them.
họ) |
- Đại từ Nhân xưng
This/That dùng với danh từ số ít.
These/those dùng với danh từ số nhiều.
Personal Pronouns
(Đại từ nhân xưn) |
Possessive adjectives
(Tính từ sở hữu) |
Possessive pronouns
(Đại từ Sở hữu) |
I | My | Mine
|
You | Your | Yours
|
We | Our | Ours
|
They | Their | Theirs
|
She | Her | Hers
|
He | His | His
|
It | Its
|
Ex:
This is my book | This book is mine
Quyển sách này của tôi |
This is your notebook | This notebook is your.
Quyển sổ ghi chú này của bạn. |
These are our books | These books are ours
Quyển sách này của chúng ta. |