Adverbs Trạng từ
Có hai dạng Trạng từ: Trạng từ chỉ tần suất và Trạng từ chỉ cách thức
- Trạng từ chỉ Tần suất.
Frequently (Thường xuyên) |
He frequently go to visit his parents. Hoặc He go to visit his parents frequently. (Anh ấy thường xuyên đi thăm bố mẹ anh ấy) |
Often (Thường, hay, luôn) |
She often goes to pagoda. Hoặc She goes to pagoda often. (Cô ấy thường xuyên đi chùa) |
Occationally (Thỉnh thoảng) |
I occationally have a beer. Hoặc I have a beer occationally. (Thỉnh thoảng tôi có uống bia) |
Sometimes (Đôi khi) |
Bình and An sometimes go out together. Hoặc Bình and An go out together sometimes. ( Đôi khi Bình và An đi ra ngoài cùng nhau) |
Hardly ever (Hầu như không bao giờ) |
They hardly ever finish their reports on time. (Họ hiếm khi hoàn thành báo cáo đúng thời gian) |
Never
(chưa bao giờ) |
I never drive a car.
Tôi chưa bao giờ lái xe
|
Always
(luôn luôn) |
I always go to market on Saturdays.
(Tôi luôn đi Siêu thị vào các ngày Thứ 7). |
Với các dạng câu hỏi có các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên thì ta dùng trọ động từ Do/Does
Ví dụ:
Trong câu hỏi (?) | Do you ever go to the Cinema?
Bạn có bao giờ đi rạp chiếu phim? |
Câu khẳng định (+) |
Yes, sometime. (Có, thỉnh thoảng tôi có đi.) |
Câu phủ định (-) |
No, I never. Chưa, tôi chưa từng đi. |
Trong câu hỏi (?) | Does she ever go to work late?
Có ấy có từng đi làm muộn không? |
Câu khẳng định (+) |
Yes, she always goes to work late. (Có, thỉnh thoảng cô ấy có đi làm muộn.) |
Câu phủ định (-) |
No, she never go to work late. (Chưa, cô ấy chưa từng đi làm muộn) |
Trong câu hỏi (?) | Does he ever get to work on time?
Anh có từng đi làm đúng giờ không ? |
Câu khẳng định (+) |
Yes, he always on time. (Có, thỉnh thoảng anh ấy có đi.) |
Câu phủ định (-) |
No, he never on time. Chưa, anh ấy chưa từng đi đúng giờ. |
- Trạng từ chỉ cách thức.
Các trạng từ này được thành lập từ tính từ và cộng thêm đuôi “ly” sau tính từ đó.
Quick
(Nhanh)
|
ly | Quickly |
Careful
(cẩn thận)
|
ly | Carefully |
Seriuos
(Nghiêm trọng) |
ly | Seriuosly
|
Quite
(yên lặng)
|
ly | Quitely |
Heavy
(nặng nhọc)
|
ly | heavyly |
Bad
(tồi tệ)
|
ly | badly |
Busy
(bận rộn)
|
Ly | busyly |
Easy
(dễ dàng) |
Ly | Easyly |
Sad (Buồn) |
ly |
Sadly |
- Lưu ý:
- Không phải tất cả những từ tận cùng bằng đuôi “ly” đều là trạng từ, ví dụ như:
Friendly thân thiện, elderly người già, lonely cô đơn, silly ngốc nghếch, lovely đáng yêu.
- KHông phải trạng từ nào cũng có đuôi “ly”, ví dụ như:
Fast
Nhanh |
He drives very fast.
(Anh ấy lái xe rất nhanh) |
Well
Giỏi |
She cooks very well
(Cô ấy nấu ăn rất giỏi) |
Hard
Tích cực |
An works hard.
(An làm việc tích cực) |