Thi chứng chỉ theo quy định của bộ Giáo Dục Đào tạo
Bạn đang cần luyện thi Chứng chỉ Tin học theo TT 03/2014 và Chứng chỉ tiếng anh Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc 1,2,3,4,5,6. Khung tham chiếu Châu Âu A1-A2, B1-B2, C1-C2 theo TT01/2014/TT-BGDĐT và TT23/2017/TT-BGDĐT
- Thí sinh làm hồ sơ dự thi đầu vào công viên chức (A2,B1)
- Học sinh, Sinh viên các trường Cao đẳng – Đại học (A2,B1)
- Học viên Thạc sĩ (đầu vào B1 – đầu ra B2) theo TT 23/2021/TT-BGDĐT
- Học viên Tiến sĩ (B2) theo TT 18/2021/TT-BGDĐT
- Giảng viên chính, Chuyên viên chính (B1, B2)
- Giáo viên tiếng Anh các cấp theo đề án 2020 của BGD&ĐT: (B1 – cấp 1, B2 – cấp 2, C1 – cấp 3)
- Các đối tượng khác có nhu cầu nâng lương, chuyển ngạch, bổ nhiệm…
Đối với các bạn bận rộn, đã đi làm không có nhiều thời gian và muốn tham gia khóa học cấp tốc với phương pháp học: Trọng tâm – hiệu quả – rút ngắn – đảm bảo kết quả kỳ thi. Trung tâm ngoại ngữ PTA – thấu hiểu và Cam kết đầu ra cho học viên với Chất lượng:
-
- Đội ngũ giảng viên giỏi chuyên luyện đề, học trọng tâm – rút ngắn thời gian học
- Phương pháp học: Online, Offline, các buổi tối trong tuần và thứ 7,CN… thời gian linh động
- Khai giảng: hàng tuần theo học luôn, không cần chờ đợi.
- Lịch thi: Thứ 7, CN hàng tuần
- Thi 4 kỹ năng: Nghe – nói – đọc – viết
- Hồ sơ: 01 CMT công chứng không quá 6 tháng, 02 ảnh (3×4) hoặc (4×6), 01 phiếu đăng ký theo mẫu của nhà trường (Thi trường nào lên Website của trường đó tải mẫu về)
Ngoài chứng chỉ ngoại ngữ khung 6 bậc, các bạn có thể tham khảo lịch ôn thi khung tham chiếu châu âu bởi các hội đồng quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận
Khung NLNN 6 bậc (Vstep) | Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR) | IELTS
(British Council/ IDP Education cấp) |
TOEIC
(ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) | TOEFL CBT (ETS cấp) | TOEFL IBT (ETS cấp) | Cambridge English (Cambridge cấp) |
6 | C2 | 8.5 – 9.0 | 910 | 600 | 250 | 96 – 120 | 200 – 230 (CPE) |
5 | C1 | 7.0 -8.0 | 850 | 550 | 213 | 79 – 95 | 180 – dưới 200 (CAE) |
4 | B2 | 5.5 – 6.5 | 600 | 500 | 173 | 46 – 78 | 160 – dưới 180 (FCE) |
3 | B1 | 4.0 – 5.0 | 450 | 450 | 133 | 30 – 45 | 140 – dưới 160 (PET) |
2 | A2 | 3.0 – 3.5 | 400 | 400 | 96 | 20 – 29 | 120 – dưới 140 (KET) |
1 | A1 | 1.0 – 2.5 | 255 | 347 | 60 | 19 | 80 – dưới 120 |
– Lưu ý
- Tất cả các cuộc thi công khai minh bạch, có thông báo lịch thi, số báo danh – ca thi – điểm thi- chứng chỉ có trên hệ thống website của nhà trường.
- Tất cả chứng chỉ phải có mặt đi thi đầy đủ, hiện nay 1 số nơi quảng cáo không phải đi thi, chèn danh sách hoặc làm bài thi hộ (không đảm bảo phần lớn là chứng chỉ giả – Hậu quả giả bị khiển trách, ký luật, không được tốt nghiệp… Hệ lụy rất lớn các bạn tỉnh táo và suy nghĩ)
- Thí sinh khi đi thi mang theo CMT hoặc hộ chiếu mới được vào phòng thi