Grammar A1
Ngữ pháp Bậc 1 – A1
Bài 1
Ngữ Pháp chính là bước đi vững chắc đầu tiên trong việc học Tiếng Anh và là Yếu Tố Then Chốt trong suốt quá trình học Tiếng Anh.
Ở trình độ Sơ cấp A1, ngữ pháp chỉ sử dụng trong những câu nói đơn thuần trong cuộc sống hiện tại hàng ngày, chưa có gì khó cả.
- Chủ yếu là cách sử dụng động từ “Tobe”
- “tobe” được chia theo ngôi số ít và số nhiều:
+ Số ít gồm các ngôi She, He, It + is….. và I am….
Ex Ví dụ: She is a teacher ( Cô ấy là giáo viên)
+ Số nhiều gồm các ngôi We, They, you + are….
Ex Ví dụ: They are nice people (Họ là những người tử tế)
Câu khẳng định:
I
She He It |
am
is is is |
a teacher
a teacher a teacher a teacher |
We
They You |
are
are are |
nice people
nice people nice people |
Câu phủ định: thêm “not” sau “tobe” tất cả các ngôi
I
She He It |
am not
is not is not is not |
a teacher
a teacher a teacher a teacher |
We
They You |
are not
are not are not |
nice people
nice people nice people |
Câu phủ định “not” còn được viết tắt
I’ m
She’s He’s It’s |
a teacher
a teacher a teacher a teacher |
We’re
They’re You’re |
nice people
nice people nice people |
Câu phủ định động từ “not” còn được viết tắt thành “n’t”:
I
She He It |
am not
is n’t is n’t is n’t |
a teacher
a teacher a teacher a teacher |
We
They You |
are n’t
are n’t are n’t |
nice people
nice people nice people |
*Chú ý: You dùng được cho cả số ít và số nhiều